Hỗ trợ trực tuyến
Thống kê truy cập
Đang trực tuyến 1
Hôm nay 44
Tổng lượt truy cập 15,623
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM HỌC 2018 - 2019
26/07/2018 15:52
TT |
Các ngành, nghề đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Thời gian đào tạo |
Học phí |
Đối tượng tuyển sinh |
Hình thức tuyển sinh |
Thời gian Tuyển sinh |
I. Cao đẳng |
|
135 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
|
30 |
2.5 năm
|
650.000 đ/tháng |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
* Các ngành nghề lĩnh vực du lịch xét học bạ THPT hoặc tương đương.
* Các ngành nghề lĩnh vực nghệ thuật, quản lý văn hóa xét điểm môn Ngữ văn lớp 12 và sơ tuyển năng khiếu
|
Tuyển sinh liên tục trong năm |
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
|
30 |
|||||
3 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
|
30 |
|||||
4 |
Quản lý văn hóa |
6340436 |
|
15 |
|||||
5 |
Hội họa |
6210103 |
|
15 |
|||||
6 |
Thanh nhạc |
6210225 |
|
15 |
|||||
II. Trung cấp |
|
575 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
|
35 |
2 năm |
565.000 đ/tháng |
Tốt nghiệp THCS, THPT hoặc tương đương |
* Các ngành nghề lĩnh vực du lịch xét học bạTHCS, THPT hoặc tương đương.
* Các ngành nghề lĩnh vực nghệ thuật, xét điểm môn Ngữ văn lớp 9 hoặc lớp12 và sơ tuyển năng khiếu
|
Tuyển sinh liên tục trong năm
|
2 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
|
120 |
|||||
3 |
Quản trị khách sạn |
5810201 |
|
30 |
|||||
4 |
Nghiệp vụ lễ tân |
5810203 |
|
30 |
|||||
5 |
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn |
5810205 |
|
90 |
|||||
6 |
Thiết kế đồ họa |
5210402 |
|
60 |
|||||
7 |
Hội họa |
5210103 |
|
60 |
|||||
8 |
Thanh nhạc |
5210225 |
|
45 |
|||||
9 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
5210217 |
|
45 |
|||||
10 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
5210216 |
|
15 |
|||||
11 |
Nghệ thuật biểu diễn dân ca |
5210202 |
|
30 |
|||||
12 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
5210207 |
|
15 |
|||||
III. Sơ cấp |
|
570 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|
60 |
3 tháng |
2.500.000 đ/khóa |
Tất cả các đối tượng có nhu cầu |
Xét hồ sơ đăng ký theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tuyển sinh liên tục trong năm |
2 |
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn |
|
|
60 |
|||||
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
200 |
|||||
4 |
Hướng dẫn du lịch |
|
|
35 |
|||||
5 |
Nghiệp vụ buồng |
|
|
35 |
|||||
6 |
Nghiệp vụ du lịch |
|
|
60 |
|||||
7 |
Hội họa |
|
|
30 |
|||||
8 |
Thanh nhạc |
|
|
30 |
|||||
9 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
|
|
30 |
|||||
10 |
Tiếng Anh du lịch |
|
|
30 |
|||||
IV. Đào tạo ngắn hạn |
|
500 |
1-3 tháng |
50.000đ/ Buổi học (Không bao gồm nguyên liệu thực hành ở ngành Kỹ thuật chế biến món ăn và Nghiệp vụ nhà hàng) |
Tất cả các đội tượng có nhu cầu |
Xét hồ sơ đăng ký theo mẫu của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tuyển sinh liên tục trong năm |
||
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
|
50 |
|||||
2 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
|
|
50 |
|||||
3 |
Nghiệp vụ buồng |
|
|
50 |
|||||
4 |
Nghiệp vụ lễ tân |
|
|
50 |
|||||
5 |
Hướng dẫn du lịch |
|
|
50 |
|||||
6 |
Nghiệp vụ du lịch |
|
|
50 |
|||||
7 |
Thanh nhạc |
|
|
50 |
|||||
8 |
Guitar |
|
|
50 |
|||||
9 |
Organ |
|
|
50 |
|||||
10 |
Khiêu vũ |
|
|
50 |
|||||
|
Tổng cộng |
|
|
1780 |
|
|
|
|
|